J. League Hạng 1 Kỷ_lục_J.League

Thứ hạng

Tính đến 30 tháng 7 năm 2015

đậm là cầu thủ hiện đang thi đấu tại J1. nghiêng còn thi đấu nhưng không còn chơi tại J1.

Lần ra sân
#Cầu thủSố lần ra sânGiai đoạn
1Seigo Narazaki5921995–
2Teruyoshi Ito5171993–2013
3Nobuhisa Yamada5011994–2013
4Yasuhito Endo4921998–2012, 2014–
5Yuji Nakazawa4911999–
6Tomokazu Myojin4801996–
7Yuki Abe4571998–2010, 2012–
8Hitoshi Sogahata4522006–
Mitsuo Ogasawara1998–2006, 2007–
10Satoshi Yamaguchi4481996–2011
11Toru Araiba4231997–2014
12Yoshikatsu Kawaguchi4211994–2001, 2005–2013
13Toshiya Fujita4191994–2003, 2004–2008
14Takahiro Futagawa3931999–2012, 2014–
15Yutaka Akita3911993–2006
16Go Oiwa3861995–2010
17Naoki Matsuda3851995–2010
Chikara Fujimoto1996–2011
19Norio Omura3811993–2006
Masaaki Sawanobori1993–2005
Toshihiro Hattori1994–2006, 2008

Bàn thắng
#Cầu thủSố bàn thắngGiai đoạn
1Masashi Nakayama1571994–2009, 2012
1Hisato Sato1572000–2001, 2003, 2005–2007, 2009–
3Marquinhos1522001–2011, 2012–
4Yoshito Okubo1472001, 2003–2004, 2006–2008, 2009–
5Ryoichi Maeda1422000–2013, 2015–
6Kazuyoshi Miura1391992–1994, 1995–1998, 1999–2005, 2007
7Ueslei1242000–2005, 2006–2009
8Juninho1162003–2013
9Edmilson1112004–2011, 2012
10Atsushi Yanagisawa1081996–2003, 2006–2014
11Toshiya Fujita1001994–2003, 2004–2008
12Yasuhito Endo981998–2012, 2014–
13Keiji Tamada961999–2014
14Shoji Jo951996–1999, 2000–2002
15Nobuhiro Takeda941993–2000, 2001
Hiroaki Morishima1995–2001, 2003–2006
Tatsuhiko Kubo1995–2007, 2009
18Masahiro Fukuda911993–1999, 2001–2002
19Lucas902004–2010, 2011–2013
20Yoshiyuki Hasegawa891993–2003

Cá nhân

  • Ghi nhiều bàn thắng nhất: 157 bàn
Masashi Nakayama
  • Nhiều hat-trick nhất: 8 lần
Ueslei
  • Ra sân thi đấu nhiều nhất: 599 trận
Seigo Narazaki
  • Ghi nhiều bàn thắng trong một mùa nhất: 36 bàn
Masashi Nakayama (1998)
  • Nhiều hat-trick trong một mùa nhất: 5 lần
Masashi Nakayama (1998)
  • Ghi nhiều bàn thắng trong một trận nhất: 5 bàn
Koji Noguchi của Bellmare Hiratsuka trận đấu với Kashima Antlers (3 tháng 5 năm 1995) Edílson của Kashiwa Reysol trận đấu với Gamba Osaka (4 tháng 5 năm 1996) Masashi Nakayama của Jubilo Iwata trận đấu với Cerezo Osaka (15 tháng 4 năm 1998) Wagner Lopes của Nagoya Grampus Eight trận đấu với Urawa Red Diamonds (29 tháng 5 năm 1999)
  • Cầu thủ trẻ nhất: 15 tuổi 10 tháng 6 ngày
Takayuki Morimoto của Tokyo Verdy 1969 trận đấu với Jubilo Iwata (13 tháng 3 năm 2004)
  • Cầu thủ trẻ nhất ghi bàn: 15 tuổi 11 tháng 28 ngày
Takayuki Morimoto của Tokyo Verdy 1969 trận đấu với JEF United Ichihara (5 tháng 5 năm 2004)
  • Cầu thủ nhiều tuổi nhất ghi bàn: 41 tuổi 3 tháng 12 ngày
Zico của Kashima Antlers trận đấu với Jubilo Iwata (15 tháng 6 năm 1994)
  • Bàn thắng nhanh nhất: giây thứ 8
Hisato Sato của Sanfrecce Hiroshima trận đấu với Cerezo Osaka (22 tháng 4 năm 2006)
  • Hat-trick nhanh nhất: 3 phút
Yasuo Manaka của Cerezo Osaka trận đấu với Kashiwa Reysol (14 tháng 7 năm 2001)
  • Bàn thắng đầu tiên
Hennie Meijer của Verdy Kawasaki trận đấu với Yokohama Marinos (15 tháng 5 năm 1993)
  • Hat-trick đầu tiên
Zico của Kashima Antlers trận đấu với Nagoya Grampus Eight (16 tháng 5 năm 1993)

Câu lạc bộ

Verdy Kawasaki (1995)

Liên quan